HÔM NAY HỌC GÌ CÙNG KELLA - CHỦ ĐỀ 1(PHẦN 8 ): THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT TENSE ) & BÀI TẬP THỰC HÀNH.
hì tương hoàn thành (Future perfect) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai (nói về quá khứ trong tương lai). Trong câu thường xuất hiện một số cụm từ để dễ dàng nhận biết như:
- by + thời gian trong tương lai ( by 10 a.m, by tomorrow, by next month,..)
- by the end of + thời gian trong tương lai (by the end of next week,..)
- by the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn (by the time I get up,…)
- before + sự việc/ thời điểm trong tương lai (before 2022,…)
- khoảng thời gian + from now
Ex: I will have finished this book before 8 o’clock this evening.
She won’t have arrived home until after 9:30.
Will James have saved enough money by the end of next month?
Cấu trúc câu:
Khẳng định: S + will + have + Động từ phân từ II
Phủ định: S + will not + have + Động từ phân từ II
Nghi vấn: will + S + have + Động từ phân từ II +…?
Cách sử dụng:
- Thì tương lai hoàn thành diễn tả hành động tương lai hoàn thành trước một hành động tương lai khác.
Ex: The train will leave the station at 9am. You will arrive at the station at 9.15am. When you arrive, the train will have left.
Trong câu ví dụ trên, trước hành động “arrive” thì hành động “leave” của con tàu đã xảy ra.
- Có thể nói, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn khá tương tự với Hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Sự khác biệt nằm ở thời điểm diễn ra hành động (tương lai hay quá khứ):
(TLHT) They will be tired when they arrive. They will not have slept for a long time.
(HTHT) I’m so tired now. I haven’t slept for a long time
II, BÀI TẬP THỰC HÀNH.
Chọn đáp án đúng
1. I ________ by then.
a) will be leave b) will have left c) will leaving
2. Will you ________ by 8am?
a) have arrived b) be arrive c) have arriving
3. You ________ the bill by the time the item arrives.
a) 'll have received b) will receiving c) 've received
4. Melissa and Mike will be exhausted. They ________ slept for 24 hours.
a) will not b) will not have c) will not be
5. He will have ________ all about it by Monday.
a) forgetting b) forgotten c) be forgetting
6. Will you ________ the contracts by Thursday?
a) have mailed b) mailing c) to have mailed
7. The boss ________ by the time the orders come in.
a) will leave b) will be left c) will have left
8. Where ________ gone?
a) will she have b) is she has c) she have
9. September works for us. Lisa will not ________ by then.
a) graduating b) have graduated c) be graduate
10. I will let you in. I ________ with the keys by the time you come in.
a) will have arrived b) will be arrival c) will be arrived
...
Chi tiết bài tập vận dụng và đáp án các bạn có thể nhận qua link: https://forms.gle/5fYuHaPgXJRYo4Lr5
------------------------------------------------
KELLA ENGLISH CENTER: Trung tâm luyện thi IELTS cùng giáo viên bản xứ.
☎️ Hotline: (024) 32005556 - 0981157456
🏫 Địa chỉ:
▪️ CS1: Ngọc Khánh Plaza, Số 1 Phạm Huy Thông, Ba Đình, Hà Nội.
▪️ CS2: Số 6, ngõ 8 Võng Thị, Lạc Long Quân, Hà Nội.
☑ ️Website: https://kella.edu.vn/
🔴 Youtube: TRUNG TÂM TIẾNG ANH KELLA
#KELLA_ENGLISH_CENTRE #LEARNING_ENGLISH
#IELTS